đớn đau - XoilacTV
VND 62.312
đớn đau: Nghĩa của từ Đớn - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ,Đau - Wikipedia tiếng Việt,Nắng - Đau Đớn ( OFFICIAL MV ) - YouTube,ĐAU ĐỚN - Translation in English - bab.la,
Quantity:
Nghĩa của từ Đớn - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ
Đau là một cảm giác khó chịu, xuất hiện cùng lúc với sự tổn thương của các mô tế bào.Đau là kinh nghiệm được lượng giá bởi nhận thức chủ quan tùy theo từng người, từng cảm giác về mỗi loại đau, là dấu hiệu của bệnh tật và phải tìm ra nguyên nhân để chữa.. Đau cũng được định nghĩa là cảm ...
Đau - Wikipedia tiếng Việt
Bệnh gây đau đớn kéo dài. Nỗi đau đớn trong lòng. 2 Có tác dụng làm cho đau đớn. Những thất bại đau đớn. nt. Đau ở mức độ cao. Tưởng thề thốt nặng, cũng đau đớn nhiều (Ng. Du). xem thêm: đau, nhức, nhức nhối, buốt, chói, tức, xót, xót xa, đau đớn. xem thêm: khổ ...
Nắng - Đau Đớn ( OFFICIAL MV ) - YouTube
đớn + đau. Pronunciation [edit] IPA : [ʔɗəːn˧˦ ʔɗaw˧˧] IPA : [ʔɗəːŋ˦˧˥ ʔɗaw˧˧] IPA : [ʔɗəːŋ˦˥ ʔɗa(ː)w˧˧] Adjective [edit] đớn đau. sorrowful; sad; Anagrams [edit] đau đớn
ĐAU ĐỚN - Translation in English - bab.la
Từ đau thường nói đến nỗi đau thể xác, nhưng nó cũng là một từ đồng nghĩa phổ biến của đau khổ. Những từ đau đớn và đau khổ thường được sử dụng cả hai cùng nhau theo những cách khác nhau. Ví dụ, chúng có thể được sử dụng như các từ đồng nghĩa có thể ...